-
Bèo hoa dâu | Bèo cái có tác dụng gì?
Công dụng: Thông kinh, lợi tiểu, ngứa, mụn nhọt, Eczema, ho, hen xuyễn, đái buốt, đái dắt (Lá).
-
Bầu giác tía, Xương sơn, Giàng sơn, Hạc tất, Mặt trắng | Có tác dụng gì?
Công dụng: Chữa sốt, sốt rét, sưng gối, hắc lào, ho, đau đầu, phong tê thấp (Lá, rễ).
-
Rau bầu đất | Cây quả lá Bầu đất có tác dụng chữa bệnh gì?
Công dụng: Thuốc điều kinh, ho khạc ra máu, đái dắt, đái buốt, khí hư, bạch đới, điều kinh, trẻ em đái dầm, đổ mồ hôi trộm, đau thận (cả cây).
-
Cây bầu, bầu nậm, bầu đất, bầu canh, Có tác dụng gì? | Lagenariasiceraria
Công dụng: Đau đầu, tẩy, ho, giải độc, chữa phù, bệnh vàng da (Vỏ). Lợi sữa và các bệnh đậu, sởi (Hạt)
-
Bần chua, Bần sẻ, Bần ổi, có tác dụng gì? | Sonneratia caseolaris
Công dụng: Cầm máu (Lá và quả giã nát hoặc cô làm cao dán). Vết thương do bị đụng giập (Lá). Ở Malaysia, lá giã với cơm, đắp chữa bí tiểu tiện
-
Bằng lăng tía, Bằng lăng ổi, Thao lao, có tác dụng gì? | Lagerstroemia calyculata Kurz
Công dụng: Chữa ỉa chảy (Vỏ)
-
Thất diệp nhất chi hoa, Bảy lá một hoa, Độc cước liên, Tảo hưu | Paris vietnamensis
Công dụng: Rắn cắn, bổ, sốt, phù thũng (Rễ ). Chữa viêm, sưng tấy (Rễ giã với củ Nam tinh đắp).
-
Bát giác phong, Thôi chanh, Thôi ba, Tông da | Alangium chinense
Công dụng: Rễ bát giác phong chữa phong thấp, đau mỏi, tê liệt, đau lưng do làm việc quá nhiều, vết thương do đánh đập, còn dùng chữa tâm thần phân liệt.
-
Bát giác liên, Độc cước liên, Quỷ cữu, Lá vung Nồi, Đa khao | Dysosma tonkinense
Công dụng: Thân rễ chữa rắn cắn, áp xe và mụn nhọt.
-
Báo xuân hoa, Điểm địa, Hùng trâm | Androsace umbellata
Công dụng: Đau họng, sưng Amygdal, đau bụng do tiêu hoá bất thường, đau mắt hột, gân xương đau nhức, đau đầu, đau răng, ho gà, vết thương do ngã hoặc đánh (cả cây)
-
Ban, Nọc sởi, Châm hương, Địa nhĩ thảo, Điền sơ hoàng, Cỏ ban | Hypericum japonicum
Công dụng: Đau mắt, rắn, đỉa cắn (Lá giã đắp). Ho, sởi, sâu răng, hôi miệng, đầy bụng, tiêu hóa kém, hoàng đản, chữa các vết thương (cả cây sắc uống). Cũng dùng chữa viêm gan, giai đoạn sớm của xơ gan cổ trướng, viêm amygdal, viêm ruột thừa; dùng ngoài trị đinh nhọt, viêm mủ da, đòn ngã tổn thương.
-
Bánh hỏi, Lài trâu, Hoa ngọc bút | Ervatamia divaricate
Công dụng: Đau răng (Vỏ rễ nhai ngậm không nuốt nước). Đau mắt, bệnh ngoài da, sốt (Rễ). Còn dùng rễ làm thuốc tẩy giun.
-
Bán chi liên, Hoàng cầm râu | Scutellaria barbata
Công dụng: Viêm gan, ung thư gan, viêm vú, chảy máu dạ dày, mụn nhọt, chốc lở, rắn cắn, đòn ngã tổn thương (cả cây).
-
Bàng, Bàng biển, Quang lang | Terminalia catappa L.
Công dụng: Làm se, ghẻ, sâu quảng (Búp non làm bột rắc). Đau răng, sụt lợi (Búp non sắc đặc ngậm). Chữa lỵ, ỉa chảy, rửa vết thương (Vỏ sắc). Cảm sốt, làm ra mồ hôi, chữa tê thấp (Lá).
-
Bán biên liên, Lỗ bình, Lô biên | Lobelia chinensis Lour.
Công dụng: Giải độc, tiêu viêm (cả cây). Chữa xơ gan cổ trướng, viêm gan cổ phù thũng.
-
Cây Bàm bàm, Đậu dẹt, Dây bàm, M'ba | Entada phaseoloides
Công dụng: Nóng sốt, sài giật (Lá giã xát) - Hạt độc.
-
Ba kích, Ba kích thiên, Dây ruột gà | Morinda officinalis
Công dụng: Thuốc bổ dương, mạnh gân cốt, trừ phong tê thấp, hạ huyết áp; chữa liệt dương, xuất tinh sớm, di mộng tinh, bổ não (Rễ).
-
Bạc hà cay, bạc hà ngoại Bạc hà tiêu | Mentha piperita
Công dụng: Thuốc làm nóng, sát trùng, dễ tiêu, chữa cảm cúm, nhức đầu sổ mũi, đau bụng (Lá).
-
Ba gạc phú thọ, Ba gạc bốn lá, Bầu giác | Rauvolfia vomitoria
Công dụng: Thuốc hạ huyết áp (Vỏ rễ, thân). Còn chữa ăn uống không tiêu.
-
Ba gạc lá vòng, Sam tô, La phu mộc, Tiên tích | Rauvolfia verticillata
Công dụng: Điều trị tăng huyết áp
-
Ba gạc lá to, Ba gạc Campuchia | Rauvolfia Cambodiana
Công dụng: Thuốc hạ huyết áp, an thần, chữa lỵ (Vỏ rễ).
-
Cây Ba Gạc Hoa Đỏ, Ba gạc Ấn Độ | Rauvolfia Serpentina
Công dụng: Thuốc huyết áp (Bột vỏ rễ hoặc cao lỏng).
-
Ba gạc bốn lá, ba gạc Cu Ba | Rauvolfia tetraphylla
Công dụng: Thuốc hạ huyết áp, an thần. Chữa lỵ (Vỏ rễ).
-
Bả dột, Trạch lan, Yên bạch đỏ | Eupatorium triplinerve
Công dụng: chữa cảm sốt, rối loạn tiêu hoá, đau bụng.