-
Cây Cát cánh có tác dụng chữa trị bệnh gì? | Platycodon grandiflorum
Công dụng: Thuốc ho, tiêu đờm, viêm họng, hen suyễn khó thở, lỵ (Rễ).
-
Cây Cao cẳng có tác dụng chữa trị bệnh gì? | Ophiopogon reptans
Công dụng: Chữa ho kinh niên, tê thấp, bán thân bất toại, mệt mỏi, còi xương
-
Cây Canh KINA có tác dụng chữa trị bệnh gì? | Cinchona
Công dụng: Thuốc bổ, kích thích tiêu hóa, chữa sốt, sốt rét (Vỏ).
-
Cây Canh châu có tác dụng chữa trị bệnh gì? | Sageretia theezans
Công dụng: Hỗ trợ trị sởi, vết thương chảy máu, mẩn ngứa, rôm sảy.
-
Cây càng cua có tác dụng chữa trị bệnh gì? | Cryptolepis dubia
Công dụng: Chữa nhọt mủ (Nhựa lá bôi). Lợi sữa (Dây).
-
Cam thìa có tác dụng chữa trị bệnh gì? | Picris hieracioides L.
Công dụng: Chữa sốt, sốt rét, ho, ợ chua (cả cây).
-
Cây Cam thảo đất có tác dụng chữa trị bệnh gì? | Scoparia duicis L.
Công dụng: Thuốc hạ nhiệt, điều kinh, giảm ho, sởi, tê phù, cảm cúm, lỵ trực trùng (cả cây).
-
Cam thảo đá bia có tác dụng chữa trị bệnh gì? | Telosma procumbens (Blanco) Merr.
Công dụng: Chữa ho, giải độc (Rễ).
-
Cam thảo dây có tác dụng chữa trị bệnh gì? | Abrus precatorius L.
Công dụng: thanh nhiệt, chữa mụn nhọt, tiêu chảy cấp
-
Cam thảo bắc có tác dụng chữa trị bệnh gì? | Glycyrrhiza uralensis Fisch
Công dụng: thông kinh mạch, lợi khí huyết, giải độc, trị ho, viêm họng, mụn nhọt sưng độc, viêm gan, loét dạ dày
-
Cây Cam Sũng, Đơn lưỡi hổ hay lưỡi hùm có tác dụng chữa trị bệnh gì? | Sauropus rostratus Miq.
Công dụng: Chữa phù thũng, mẩn ngứa, mề đay, cam sũng trẻ em, viêm đường hô hấp, viêm khí quản, ho ra máu (Lá).
-
Cam đàng hoang có tác dụng chữa trị bệnh gì? | Calycopteris floribunda Lam.
Công dụng: Chữa ho, hen (Vỏ quả). Hắc lào, ghẻ lở, sốt rét, lỵ (Lá, vỏ). Thân và lá được coi là bổ và lọc máu. Lá tươi giã đắp chữa mụn loét. Rễ chữa rắn cắn, nhựa trích từ thân chữa viêm giác mạc.
-
Quả cam có tác dụng chữa trị bệnh gì? | Citrus sinensis
Công dụng: Thuốc an thần (Lá, Hoa). Kích thích tiêu hóa, trừ giun, ho long đờm (Vỏ).
-
Rau Cải Xoong có tác dụng chữa trị bệnh gì? | Nasturtium officinale R. Br.
Công dụng: Chữa ho, chảy máu chân răng, viêm phế quản, ngộ độc nicotin (cả cây).
-
Cải trời có tác dụng chữa trị bệnh gì? | Blumea lacera
Công dụng: thanh nhiệt, giải độc tiêu viêm, cầm máu vết thương, trị băng huyết, chảy máu cam, táo bón, mất ngủ, đái vàng và nóng
-
Cây muối, Ngũ bội tử có tác dụng chữa trị bệnh gì? | Rhus chinensis
Công dụng: Lỵ ra máu, ỉa chảy, giải độc. Lòi dom, lở loét, vết thương. Viêm chân răng, sưng tấy. Rễ và lá dùng chữa cảm mạo phát nhiệt thổ huyết, ăn uống khó tiêu, ỉa lỏng, đòn ngã gãy xương, vết thương
-
Hoa Cúc dại, cải đồng có tác dụng chữa trị bệnh gì? | Grangea maderaspatana (L.) Poir.
Công dụng: Cải đồng bỏ rễ, phơi khô, cắt nhỏ, hãm với nước sôi, uống hàng ngày, có tác dụng bổ dạ dày, giảm đau. Nước sắc của cây dùng rất tốt cho phụ nữ sau khi đẻ và có tác dụng điều hòa kinh nguyệt.
-
Cải cúc có tác dụng chữa trị bệnh gì? | Chrysanthemum coronarium L.
Công dụng: Chữa ho, người ốm yếu, ăn uống không tiêu, ít sữa sau sinh.
-
Cải củ có tác dụng chữa trị bệnh gì? | Raphanus sativus L.
Công dụng: long đờm, trừ viêm, lợi tiểu, làm ăn ngon miệng, chống hoại huyết, chống còi xương, sát khuẩn, chữa tiểu đường.
-
Cải bẹ xanh có tác dụng chữa trị bệnh gì? | Brassica juncea Czern.
Công dụng: Chữa ho, long đờm, tiêu thũng, giảm đau, viêm phế quản, nhức mỏi (Hạt sắc nước uống).
-
Cây Bắp cải có tác dụng chữa trị bệnh gì? | Brassica oleracea L
Công dụng: tác dụng trị giun, làm liền sẹo các vết thương, mụn nhọt, các vết thương độc, ngừa ung thư, viêm loét dạ dày, viêm tuỵ, chống táo bón, tiểu đường.
-
Cà vú dê có tác dụng chữa trị bệnh gì? | Solanum mammosum
Công dụng: Chữa sưng vú (Quả). Tràng nhạc (cả cây).
-
Cà trái vàng có tác dụng chữa trị bệnh gì? | Solanum xanthocarpum
Công dụng: trị ho, hen, cảm sốt, sổ mũi, đau ngực. Giã rễ và thêm rượu dùng chữa nôn mửa, bệnh phong, chữa sốt và làm thuốc lợi tiểu.
-
Cà rốt có tác dụng chữa trị bệnh gì? | Daucus carota L
Công dụng: Thuốc lợi tiểu, chữa sỏi thận, sỏi bàng quang, sát trùng, bổ, dễ tiêu, chữa thiếu máu, cơ thể suy nhược (Hạt sắc uống). Chữa đau dạ dày, lao hạch, thống phong, thấp khớp, xơ vữa động mạch...