Tên tiếng Việt: Mướp sác, Hải qua tử, Mướp sác vàng, Mướp sát
Tên khoa học: Cerbera odollam Gaertn. Họ: Apocynaceae (Trúc đào)
Công dụng: Nhọt mủ (Dầu hạt bôi). Chiết cecberin (Hạt) làm thuốc chữa đau tim. Cây độc chú ý khi sử dụng.
Tên tiếng Việt: Mướp sác, Hải qua tử, Mướp sác vàng, Mướp sát
Tên khoa học: Cerbera odollam Gaertn. Họ: Apocynaceae (Trúc đào)
Công dụng: Nhọt mủ (Dầu hạt bôi). Chiết cecberin (Hạt) làm thuốc chữa đau tim. Cây độc chú ý khi sử dụng.